| 1 | Thứ Sáu. CÁC THÁNH NAM NỮ | |
| Kh 7, 2-4.9-14; 1 Ga 3,1-3; Mt 5,1-12a | ||
| 2 | Thứ Bảy. Các Tín hữu đã qua đời | |
| G 19,1.23-27a; Rm 5,5-11; Ga 6,37-40 | ||
| 3 | + | CHÚA NHẬT XXXI THƯỜNG NIÊN |
| Đnl 6,2-6; Dt 7,23-28; Mc 12,28b-34 | ||
| 4 | Thứ Hai. Thánh Ca-rô-lô Bô-rô-mê-ô, Giám mục | |
| Pl 2,1-4; Lc 14,12-14. | ||
| 9 | Thứ Bảy. CUNG HIẾN ĐỀN THỜ LA-TÊ-RA-NÔ | |
| 1 Cr 3,9c-11.16-17; Ga 2,13-22 | ||
| 10 | + | CHÚA NHẬT XXXII THƯỜNG NIÊN |
| 1 V 17,10-16; Dt 9,24-28; Mc 12,38-44. | ||
| 11 | Thứ Hai. Thánh Mác-ti-nô thành Tua (Tours) | |
| Tt 1,1-9; Lc 17,1-6. | ||
| 12 | Thứ Ba. Thánh Giô-sa-phát, Giám mục | |
| Tt 2,1-8.11-14; Lc 17,7-10 | ||
| 17 | + | CHÚA NHẬT XXXIII THƯỜNG NIÊN |
| Đn 12,1-3; Dt 10,11-14.18; Mc 13,24-32 | ||
| 18 | Thứ Hai. Cung hiến đền thờ Thánh Phê-rô và đền thờ Thánh Phao-lô ở Rôma | |
| Kh 1,1-4;2,1-5a; Lc 18,35-43 | ||
| 21 | Thứ Năm. Đức Trinh nữ Ma-ri-a dâng mình trong đền thờ | |
| Dcr 2,14-17; Mt 12,46-50 | ||
| 22 | Thứ Sáu. Thánh Cêcillia, Trinh nữ, Tử đạo | |
| Kh 10,8-11; Lc 19,45-48 | ||
| 24 | CHÚA NHẬT XXXIII THƯỜNG NIÊN | |
| CHÚA GIÊ-SU KI-TÔ VUA VŨ TRỤ | ||
| Đn 7,13-14; Kh 1,5-8; Ga 18,33b-37. | ||
| 25 | Thứ Hai. CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM | |
| 2 Mcb 7,1.20-23.27b-29; Rm 8,31b-39; Lc 9,23-26 | ||
| 30 | Thứ Bảy. THÁNH AN-RÊ, TÔNG ĐỒ | |
| Rm 10,9-18; Mt 4,18-22 |